Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Hóa lí dược online - Đề #2

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: 

Câu 2:

Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước:

Câu 3:

Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tượng tự nhau gọi là: 

Câu 4:

Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

Câu 5:

Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bề mặt là 6cm2 . Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là: 

Câu 6:

Phản ứng bậc nhất là phản ứng:

Câu 7:

Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi:

Câu 8:

Đặc điểm của phản ứng bậc nhất là:

Câu 9:

Nhúng tấm đồng vào dung dịch AgNO3 thế khử tiêu chuẩn của Ag+/Ag là 0,799V và Cu2+là 0,337V thì:

Câu 10:

Cho sơ đồ pin như sau: $( - )Pt|{H_2} + {H^ + }||A{g^ + }|( + )$

Câu 11:

Cho phản ứng: ${N_2}_{(k)} + 3{H_2} \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} 2N{H_{3(k)}}\,\,\,\,\,\Delta {H^0} < 0$ . Để thu được nhiều NH3 ta nên: 

Câu 12:

Chọn câu đúng về oxy hóa khử:

Câu 13:

Cho phản ứng ${I_{2(k)}} + {H_{2(k)}} \to 2HI$ . , người ta nhận thấy:

- Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi.

- Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc là:

Câu 14:

Cho phản ứng ${\rm{2N}}{{\rm{O}}_{(k)}} + {O_{2(k)}} \to 2NO{2_{(k)}}$ . Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là: $v = k{[NO{}_2{\rm{]}}^2}[O{}_2{\rm{]}}$ . Chọn câu phát biểu đúng?

Câu 15:

: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên:

Câu 16:

Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80oC. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5:

Câu 17:

Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là:

Câu 18:

Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau:

Câu 19:

Chọn phát biểu đúng nhất về chất xúc tác:

Câu 20:

Điều kiện của sự điện phân là:

Câu 21:

Chọn phát biểu đúng về điện cực thế:

Câu 22:

Dung dịch điện ly là dung dịch:

Câu 23:

Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:

Câu 24:

${\lambda _\infty }$ là đại lượng:

Câu 25:

Biết $\mathop E\nolimits_{A{g^ + }/Ag}^0 > \mathop E\nolimits_{C{u^{2 + }}/Cu}^0 > \mathop E\nolimits_{Z{n^{2 + }}/Zn}^0 > \mathop E\nolimits_{A{l^{3 + }}/Al}^0 > \mathop E\nolimits_{M{g^ + }/Mg}^0 $