Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Da Liễu online - Đề #19

Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.

Tổng số câu hỏi: 0

Câu 1:

Thể vảy nến nào sau đây cần điều trị kháng sinh nhóm β. lactamin:

Câu 2:

Bản chất của vi áp xe Munro là:

Câu 3:

Bệnh vảy nến không ảnh hưởng đến nơi nào sau đây:

Câu 4:

Nguyên tắc điều trị bệnh vảy nến là:

Câu 5:

Thuốc nào sau đây được chỉ định điều trị vảy nến thể đồng tiền - thể mãng (<1/3 diện tích cơ thể):

Câu 6:

Tổn thương khớp trong bệnh vảy nến có đặc tính nào sau đây:

Câu 7:

Thuốc nào sau đây dùng để điều trị bệnh vảy nến có thể gây quái thai:

Câu 8:

Hiện tượng á sừng là:

Câu 9:

Bệnh vảy nến thể đảo ngược có thể chẩn đoán gián biệt với bệnh nào sau đây:

Câu 10:

Có thể dựa vào thử nghiệm nào sau đây để chẩn đoán gián biệt giữa viêm khớp vảy nên và viêm đa khớp dạng thấp: 

Câu 11:

Dấu Auspity tương ứng với hiện tượng nào sau đây:

Câu 12:

Methotrexat là thuốc có thể dùng điều trị bệnh vảy nến ở phụ nữ có thai và cho con bú:

Câu 13:

Bệnh vảy nến có thể lây cho bạn đồng sàng:

Câu 14:

Tỷ lệ bệnh vảy nến có người trong gia đình mắc khoảng 30-50%:

Câu 15:

Tổn thương vảy nến khi thoái lui thường để lại sẹo:

Câu 16:

Bệnh vảy nến là bệnh gây nên do nấm:

Câu 17:

Khi điều trị tia cực tím bệnh nhân cần phải bảo vệ mắt bằng kính đặc biệt:

Câu 18:

Nystatin không hấp thu qua đường tiêu hoá:

Câu 19:

Khi một người ở tuổi trung niên bị bệnh “tưa” cần thử nghiệm HIV?

Câu 20:

Griseofulvin có thể dùng điều trị bệnh nấm gây nên do Candida albicans:

Câu 21:

Không dùng Ketoconazol bằng đường toàn thân cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Câu 22:

Dạng bào tử là dạng gây bệnh của chủng nấm Candida albicans

Câu 23:

Phụ nữ có thai thường hay bị nấm âm đạo do Candida

Câu 24:

Nguyên nhân quan trọng nhất gây nhiễm độc da do thuốc - hoá mỹ phẫm:

Câu 25:

Hoá mỹ phẫm và yếu tố nào sau đây thường gây kích thích và dị ứng chéo khiến chẩn đoán nhiễm độc da do thuốc nhiều khi rất phức tạp:

Câu 26:

Người ta thường dùng các tét sau đây để chẩn đoán phản ứng quá mẫn type IV, ngoại trừ:

Câu 27:

Tét nào sau đây thường dược dùng để chẩn đoán viêm da dị ứng tiếp xúc:

Câu 28:

Thử nghiệm áp thường được đọc kết quả sau:

Câu 29:

Bệnh da do phức hợp miễn dịch:

Câu 30:

Mề đay đặc trưng bởi hiện tượng trương mạch và: