Tìm kiếm
menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p>Câu 1. Sự mở khí khổng ngoài vai trò thoát hơi nước cho cây, còn có ý nghĩa</p>
<p>Câu 2. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể dạng</p>
<p>Câu 3. Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào, phát biểu nào sau đây đúng?</p>
<p>Câu 4. Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây sai?</p>
<p>Câu 5. Cho phép lai P: ♀ $\frac{A B}{a b} X ^{ D } X ^{ d } \times$ ♂$\frac{A b}{a B} X ^{ D } Y ,$ thu được $F _{1}$ .Trong tổng số cá thể $F _{1}$, số cá thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở $F _{1}$ số cá thể cái mang alen trội của cả 3 gen trên chiếm tỉ lệ</p>
<p>Câu 6. Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến sẽ bằng:</p>
<p>Câu 7. Vùng điều hoà là vùng</p>
<p>Câu 8. Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi</p>
<p>Câu 9. Một alen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể là do tác động của</p>
<p>Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?</p>
<p>Câu 11. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen đang xét?</p>
<p>Câu 12. Hoocmon Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:</p>
<p>Câu 13. Trong các hình thức sinh sản ở thực vật, ghép là phương pháp có đặc điểm </p><p>I. Cành ghép hoặc chồi ghép có đặc tính tốt mà con người mong muốn. </p><p>II. Chồi hoặc cành ghép phải đồng sinh học với gốc ghép (cùng loài, cùng giống) </p><p>III. Chất dinh dưỡng của gốc ghép sẽ nuôi cành ghép hoặc chồi ghép. </p><p>IV. Chất lượng hoa quả cũng như sức sống của cây ghép phải tốt hơn cành hoặc chồi ghép. </p><p>Số phương án đúng là:</p>
<p>Câu 14. Căn cứ vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia các hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật thành mấy kiểu?</p>
<p>Câu 15. Thành phần cấu trúc nào sau đây trong cơ thể thực vật đảm bảo cho quá trình sinh trưởng sơ cấp của cơ thể thực vật?</p>
<p>Câu 16. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm của hoocmon động vật?</p><p>$(1)$ Những chất hóa học do tuyến nội tiết tiết ra ngấm vào máu.</p><p>$(2)$ Được sản xuất ở một nơi và gây ra tác dụng sinh lí ở một nơi khác.</p><p>$(3)$ Mỗi loại hoocmon thường tác động lên một cơ quan đích nhất định.</p><p>$(4)$ Các loại hoocmon đều có bản chất prôtein.</p><p>$(5)$ Có hoạt tính sinh học cao và tác dụng đặc trưng cho loài</p>
<p>Câu 17. Một cơ thể thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14, cơ thể này dị hợp tử về tất cả các gen. Giả sử khi giảm phân tạo giao tử, trong mỗi tế bào ở kì đầu giảm phân I chỉ xảy ra trao đổi chéo ở nhiều nhất là một cặp nhiễm sắc thể và nếu có trao đổi chéo thì xảy ra tại một điểm cố định trên mỗi cặp nhiễm sắc thể và nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy tại một điểm cố định trên mỗi cặp nhiễm sắc thể. Số loại giao tử tối đa có thể tạo ra từ cơ thể trên là</p>
<p>Câu 18. Cônsixin gây đột biến đa bội vì trong quá trình phân bào nó cản trở</p>
<p>Câu 19. Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thủy triều đỏ” ảnh hướng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng này gọi là quan hệ</p>
<p>Câu 20. Khi nói về quá trình hút nước và vận chuyển nước của rễ cây, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?</p><p>$(1)$ Nước chỉ được vận chuyển từ tế bào lông hút vào mạch dẫn của rễ theo con đường tế bào – gian bào.</p><p>$(2)$ Nước chủ yếu được cây hút vào theo cơ chế vận chuyển chủ động cần nhiều năng lượng.</p><p>$(3)$ Sự vận chuyển nước thường diễn ra đồng thời với sự vận chuyển chất tan.</p><p>$(4)$ Tất cả các phân tử nước trước khi đi vào mạch dẫn của rễ đều phải đi qua tế bào chất của tế bào nội bì</p>
<p>Câu 21. Hoocmôn ra hoa có tên gọi là gì?</p>
<p>Câu 22. Khi nào thì cụm gen cấu trúc Z, Y, A trong operon Lac ở E.colikhông hoạt động?</p>
<p>Câu 23. Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?</p>
<p>Câu 24. Đạm hữu cơ được gọi là đạm khó tiêu hơn so với đạm vô cơ vì </p><p>I. Sau khi bón, đạm vô cơ chuyển sang trạng thái ion rất nhanh, cây có thể sử dụng ngay. </p><p>II. Đạm hữu cơ giàu năng lượng, cây khó có thể sử dụng ngay được. </p><p>III. Đạm hữu cơ cần có thời gian biến đổi để trở thành dạng ion, cây mới sử dụng được. </p><p>IV. Đạm vô cơ chứa các hoạt chất, kích thích cây sử dụng được ngay. </p><p>Số phương án đúng là</p>
<p>Câu 25. Vai trò của kali đối với thực vật là:</p>
<p>Câu 26. Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:</p>
<p>Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tiêu hóa ở động vật?</p>
<p>Câu 28. Ở một loài thực vật xét 2 gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi gen đều có 2 alen và quy định một tính trạng; alen trội là trội hoàn toàn. Cho hai cơ thể dị hợp tử về hai cặp gen có kiểu gen giống nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến, quá trình phát sinh giao tử đực và cái xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiên phát biểu sau đây đúng?</p><p>I. Trong loài tối đa có 55 phép lai.</p><p>II. Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen.</p><p>III. Đời con F1 tỉ lệ cây có kiểu gen dị hợp tử 2 cặp gen đều chiếm tỉ lệ như nhau.</p><p>IV. Đời con F1 tỉ lệ cây mang 2 tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ cây mang 2 tính trạng lặn.</p>
<p>Câu 29. Cây sinh trưởng tốt trên đất có nhiều mùn. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng? </p><p>I. Trong mùn có nhiều không khí. </p><p>II. Trong mùn có các hợp chất nito. </p><p>III. Trong mùn cây dễ hút nước hơn. </p><p>IV. Trong mùn chứa nhiều chất khoáng</p>
<p>Câu 30. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen $(P)$ tự thụ phấn, thu được F1. Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là:</p>
<p>Câu 31. Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành</p>
<p>Câu 32. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ</p>
<p>Câu 33. Một gen có chiều dài $5100 A ^{\circ}$ và có số nuclêôtit loại A bằng 2/3 số nuclêôtit khác. Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình trên là:</p>
<p>Câu 34. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?</p>
<p>Câu 35. Một loài thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </p><p>$(I)$. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai phân tích. Sẽ có tối đa 6 sơ đồ lai. </p><p>$(II)$. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai. </p><p>$(III)$. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau. </p><p>$(IV)$. Cho cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng giao phấn với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, thu được đời con có tối đa 14 loại kiểu gen.</p>
<p>Câu 36. Một quần thể động vật tại thời điểm thống kê có cấu trúc di truyền 0,7 AA: 0,1 Aa: 0,2aa tần số các alen trong quần thể lúc đó là</p>
<p>Câu 37. Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?</p>
<p>Câu 38. Cá thể có kiểu gen $\frac{ AB }{ ab }$ ; giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20% thì giao tử AB được tạo ra chiếm tỷ lệ:</p>
<p>Câu 39. Hình bên mô tả 2 dạng hệ tuần hoàn ở động vật, cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng?</p><p><img src="https://api.baitaptracnghiem.com/storage/images/yhwDvV0sGrjhU4mfyuD0Tzq04uQM9wlBAKa3ouPE.jpg"></p>
<p>Câu 40. Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là</p>