Tìm kiếm
menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 18
<p>Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?</p>
<p>Câu 2. Cho mệnh đề: " Với mọi số nguyên $n$ không chia hết cho 3, $n^{2}-1$ chia hết cho 3". Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là mệnh đề nào dưới đây?</p>
<p>Câu 3. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?</p>
<p>Câu 4. Tập hợp $\left (-4; 3 \right ]\cap \mathbb{Z}$ bằng tập hợp nào dưới đây?</p>
<p>Câu 5. Cho $A$ = (-3; 2); $B= \left (0;5 \right ]$ Khi đó $A\cup B$ bằng?</p>
<p>Câu 6. Tính số tập con có hai phần tử của $M$ = { 1; 2; 3; 4; 5; 6 }?</p>
<p>Câu 7. Lớp 10T có 40 học sinh, trong đó có 10 bạn học sinh giỏi Toán, 15 bạn học sinh giỏi Lý, và 22 bạn không giỏi môn nào trong hai môn Toán và Lý. Hỏi Lớp 10T có bao nhiêu bạn học sinh vừa giỏi Toán vừa giỏi Lý?</p>
<p>Câu 8. Cho hai tập hợp&nbsp;</p><p>$A= \left \{ x\in \mathbb{R}:x-2\leq 2x \right \};$</p><p>$B= \left \{ x\in \mathbb{R}: 4x-2&lt;3x+1 \right \}.$</p><p></p><p>Tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:</p>
<p>Câu 9. Cho các tập hợp $A= \left [ -2; +\infty \right )$ $B= \left [ 2; 5 \right )$ Hãy xác định tập hợp $A\cap B\cap C$?</p>
<p>Câu 10. Cho tập hợp $ A= \left \{ x\in \mathbb{R}:x^{2}+x+1=0 \right \}$. Hãy xác định các phần tử của $A$?</p>
<p>Câu 11. Cho số thực $m$ > 0. Điều kiện cần và đủ để hai tập hợp $(-\infty ;\frac{1}{m})$ và $(4m; +\infty )$ có giao khác rỗng là:</p>
<p>Câu 12. Xét hai tập hợp $A$ và $B$ và các khẳng định sau: (I). Nếu $B\subset A$ thì $A\cap B=B$ (II). Nếu $A\subset B$ thì $A\cup B=A$ (III). $B\subset A(B\neq A)$ thì $A$ \ $B$ = Ø (IV). Nếu $A\cap B$ = Ø thì $A$ \ $B$ = $A$Trong các khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?</p>
<p>Câu 13. Cho tập $A= \left \{ x\in \mathbb{R}:\left | x \right | \geq 2\right \}$Khi đó phần bù của $A$ trong $\mathbb{R}$ là?</p>
<p>Câu 14. Tập hợp $\mathbb{R}$ \ $((2; 5)\cap \left [ 3; 7 \right ))$ là tập hợp nào dưới đây</p>
<p>Câu 15. Cho mệnh đề chứa biến $P(m): m\in \mathbb{Z}:2m^{2}-1 \vdots 7$ Mệnh đề đúng là:</p>
<p>Câu 16. Một chiếc chiếu hình chữ nhật có chiều rộng là $1,8m\pm 0,005m$, chiều dài là $2m \pm 0,010m$. Chu vi của chiếc chiếu đó là</p>
<p>Câu 17. Chiều cao của di tích lịch sử Cột cờ Hà Nội do một người đo được là $\bar{h}= 41,34m\pm 0,05m$. Khi đó, số quy tròn của chiều cao $h$ = 41,34 là:</p>
<p>Câu 18. Với tập $X$ có hữu hạn phần tử, kí hiệu |$X$| là số phần tử của $X$. Cho $A,B$ là hai tập hợp hữu hạn phần tử. Sắp xếp các số $\left | A\cup B \right |$, |$A$ \ $B$|, $ \left |A \right |+\left | B \right |$ theo thứ tự không giảm ta được:</p>